A3 VIP

Wë Arë †|¬ë 0në...A3
 

Màu của các chất thông dụng trong môn Hóa

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tác giảThông điệp
nh0kbi

Admin
Admin
nh0kbi
Các Ứng DụngMàu của các chất thông dụng trong môn Hóa  4313i | Màu của các chất thông dụng trong môn Hóa  Images | Màu của các chất thông dụng trong môn Hóa  Love
Posts : 159
Points : 498
Thanked : 15
Join date : 23/12/2010
Age : 28
Đến từ : PR-TC city
Posts : 159
Points : 498
Thanked : 15
Join date : 23/12/2010
Age : 28
Đến từ : PR-TC city
Bài gửiTiêu đề: Màu của các chất thông dụng trong môn Hóa Màu của các chất thông dụng trong môn Hóa  Icon_minitimeTue Nov 01, 2011 12:05 pm

MnCl2 : dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
MnO2 : kết tủa màu đen.
Mn(OH)4: nâu
KMnO4: tinh thể màu đỏ tím.
Cu(OH)2: tinh thể xanh da trời.
CuCl2 : tinh thể màu nâu, dd xanh lá cây.
CuSO4: dd xanh lam.
ZnCl2 : bột trắng
Zn3P2: tinh thể nâu xám
Cr2O3 : đỏ sẫm.
CrCl2 : lục sẫm.
K2Cr2O7: đỏ da cam.
Fe3O4: xanh đen.
Fe2O3: đỏ
FeO : đen.
Fe(OH)2 : kết tủa trắng xanh.
FeSO4.7H2O: xanh lục.
Fe(OH)3: đỏ nâu.
Al2O3: trắng
Au2O3: nâu đen.
Cu2O: đỏ gạch.
phức của Cu2+: luôn màu xanh.
ktủa trinitrat toluen màu vàng.
ktủa trinitrat phenol màu trắng.
AgCl: trắng.
Tinh thể B12C3 ( bo cacbua): màu đen.
AlCl3 ( tinh thể lục phương) màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì chứa FeCl3
Al2(SO4)3: màu trắng.
Ga(OH)3, GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng
In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
GaI3 và InI3: màu vàng
TlI3: màu đen
Tl2O: bột màu đen
TlOH: dạng tinh thể màu vàng
FeCl2: xanh lam
FeCl3: vàng nâu
K2MnO4: xanh lục
K2CrO4: vàng cam
NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2
Li-màu trắng bạc
Na-màu trắng bạc
Mg-màu trắng bạc
K-có màu trắng bạc khi bề mặt sạch
Ca-màu xám bạc
B-Có hai dạng thù hình của bo; bo vô định hình là chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen
N-là một chất khí ở dạng phân tử không màu
O-khí không màu
F-khí màu vàng lục nhạt
Al-màu trắng bạc
Si-màu xám sẫm ánh xanh
P-tồn tại dưới ba dạng thù hình cơ bản có màu: trắng, đỏ và đen
S-vàng chanh
Cl-khí màu vàng lục nhạt
Cr-màu trắng bạc
Mn-kim loại màu trắng bạc
Fe-kim loại màu xám nhẹ ánh kim
Cu-kim loại có màu vàng ánh đỏ
Zn-kim loại màu xám nhạt ánh lam
Ba-có màu trắng bạc
Hg-Trắng bạc
Pb-trắng xám
K2MnO4 :lục thẫm
KMnO4 :tím
Mn2+:vàng nhạt
Zn2+:trắng
Al3+:trắng
muối Ca thì cháy với ngọn lửa màu cam, Na thì ngọn lửa màu vàng, K ngọn lửa màu tím......
_ Cu2+ có màu xanh lam
_ Cu1+ có màu đỏ gạch
_ Fe3+ màu đỏ nâu
_ Fe2+ màu trắng xanh
_ Ni2+ lục nhạt
_ Cr3+ màu lục
_ Co2+ màu hồng
_ MnO4- màu tím
_ CrO4 2- màu vàng
muối của Li còn cháy với ngọn lửa màu đỏ tía nữa
nhúng Pt vào Li, Ba (các chất cần nhận biết) rồi đem đun nóng trên ngọn lửa ko màu.
Li có màu đỏ tía, Ba có màu lục vàng
_Đen: CuS ,FeS ,Fe2S3 ,Ag2S ,PbS ,HgS
_Hồng: MnS
_Nâu: SnS
_Trắng: ZnS
_Vàng: CdS
[NH2Hg]Cl : trắng
CdS, Ag2S, HgS, PbS : đen
ZnS : trắng
AgI : vàng nhạt( ko tan trong NH3 đặc chỉ tan trong dd KCN và Na2S2O3 vì tạo phức tan Ag(CN)2- và Ag(S2O3)3-
PbI2 : vàng tươi, tan nhiều trong nước nóng
Hg2I2 ; vàng lục
Ag2CrO4: đỏ gạch
BaCrO4 : vàng
PbCrO4 : vang
Hg2CrO4 : đỏ
BaSO4, SrSO4, CaSO4, PbSO4 : trắng
CaC2O4 : trắng
As2S3, As2S5 : vàng
(NH4)3[PMo12O40] vàng
(NH4)3[P(Mo2O7)4] vàng
Fe(SCN)3 dd màu đỏ máu
Chữ ký của nh0kbi
Hãy cảm ơn bài viết của nh0kbi bằng cách bấm vào "" nhé!!!





Về Đầu Trang Go down
http://a3ntpr.co.cc

Màu của các chất thông dụng trong môn Hóa

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

 Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục

-
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.
-Nếu chèn smilies có vấn đề thì bấm A/a trên phải khung viết bài



Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
A3 VIP :: Hoá Học-
Create a forum on Forumotion | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất